Tóm tắt:
- Căng thẳng thương mại Mỹ-Trung tiếp tục mang lại lợi ích cho các tài sản trú ẩn an toàn truyền thống.
- Tăng đặt cược Fed cắt giảm lãi suất đang đè nặng lên USD, theo đó, hỗ trợ vàng.
- Vàng đã tăng cao hơn trong những giờ đầu phiên giao dịch tại Châu Âu vào thứ Năm. Quý kim hiện đang định ở mức đỉnh của phạm vi giao dịch hàng tuần, trên ngưỡng $1335.
Phân tích vàng:
Sau đợt giảm giá muộn của phiên trước, sự kết hợp của các yếu tố hỗ trợ đã giúp kim loại quý lấy lại lực kéo tích cực cho phiên thứ hai liên tiếp vào thứ Năm. Vô số nỗi lo ngại về sự leo thang hơn nữa trong căng thẳng thương mại Mỹ-Trung tiếp tục mang lại lợi ích cho các tài sản trú ẩn an toàn truyền thống và hóa ra là một trong những yếu tố chính tạo hỗ trợ cho thị trường.
Tâm trạng mạo hiểm rõ ràng là giảm khi lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ đi xuống. Điều này khiến đồng đô la Mỹ rơi vào thế phòng thủ và củng cố hàng hóa bằng đồng đô la. Trong khi đó, kỳ vọng về một động thái cắt giảm lãi suất từ Fed đã được củng cố bởi các con số lạm phát tiêu dùng nhẹ nhàng hơn của Hoa Kỳ vào thứ Tư. Những yếu tố này tổng hòa lại và hướng dòng vốn về phía kim loại màu vàng – tài sản không mang lãi suất.
Trong bối cảnh không có bất kỳ phát hành kinh tế nào liên quan đến thị trường, sẽ rất thú vị để xem liệu hàng hóa có thể tận dụng động thái tích cực hay không và hướng tới thử nghiệm một rào cản quan trọng gần khu vực $1346-48 hay thậm chí là mức đỉnh năm như một sự phản ứng gần nhất với báo cáo việc làm hàng tháng của Mỹ yếu hơn hồi tuần trước.
Các mức giá kĩ thuật cần quan sát đối với vàng (XAU/USD):
TỔNG QUAN:
- Hôm nay giá cuối cùng: $1337,6
- Hôm nay thay đổi hàng ngày: 4,04
- Hôm nay thay đổi hàng ngày%: 0,30
- Hôm nay mở cửa hàng ngày: $1333,56
XU HƯỚNG
- SMA20 hàng ngày: $1301,9
- SMA50 hàng ngày: $1292,05
- SMA100 hàng ngày: $1300,08
- SMA200 hàng ngày: $1267,35
CẤP ĐỘ
- Mức cao hàng ngày trước: $1338,45
- Mức thấp hàng ngày trước: $1326,2
- Mức cao hàng tuần trước: $1348,12
- Mức thấp hàng tuần trước: $1306,18
- Mức cao hàng tháng trước: $1306,9
- Mức thấp hàng tháng trước: $1266,35
- Fibre hàng ngày 38,2%: $1333,77
- Fibre hàng ngày 61,8%: $1330,88
- Điểm Pivot hàng ngày S1: $1327,02
- Điểm Pivot hàng ngày S2: $1320,48
- Điểm Pivot hàng ngày S3: $1314,77
- Điểm Pivot hàng ngày R1: $1339,27
- Điểm Pivot hàng ngày R2: $1344,98
- Điểm Pivot hàng ngày R3: $1351,52
Giavang.net