Tóm tắt:
- Xu hướng giá lên, cho đến nay, đã cố gắng bảo vệ sự hỗ trợ của kênh tăng kéo dài 3,5 tháng.
- Thị trường ở trạng thái trung lập bảo đảm sự thận trọng khi không một nhà đầu tư nào dám đặt cược lớn.
- Mọi con mắt vẫn dán mắt vào quyết định rất được mong đợi của FOMC, dự kiến vào cuối ngày thứ Tư này.
Phân tích vàng:
Vàng đã mở rộng xu hướng hợp nhất đi ngang sang những giờ đầu phiên giao dịch thứ Tư tại thị trường châu Âu. Quý kim xoay quanh mốc tâm lý $1500, chờ đợi quyết định chính sách của FOMC.
Kim loại quý đã liên tục bật lên khỏi đường xu hướng tăng dần kéo dài 3,5 tháng; trùng với 23,6% Fibo của diễn biến tăng trong phạm vi $1269- $1557 và nên đóng vai trò là điểm then chốt quan trọng đối với các nhà giao dịch ngắn hạn.
Trong khi đó, các chỉ số kỹ thuật trung lập trên biểu đồ hàng giờ/hàng ngày không hề ủng hộ bất kỳ định hướng ngắn hạn nào của giá và đảm bảo thận trọng khi nhà đầu tư không dám mạnh tay giao dịch.
Hỗ trợ hợp lưu được đề cập khá sát với SMA 50 ngày, nếu bị phá vỡ một cách quyết đoán sẽ xác nhận sự cố giảm giá và tạo tiền đề cho việc mở rộng điều chỉnh gần đây từ đỉnh nhiều năm.
Bên dưới mức hỗ trợ được đề cập, hiện ở gần khu vực $1480, vàng có khả năng đẩy nhanh sự suy giảm hơn nữa để thách thức điểm dừng kháng cự ngang trước đây, giờ chuyển sang hỗ trợ gần khu vực $1450-46.
Mặt khác, bất kỳ động thái tăng có ý nghĩa nào cũng có khả năng phải đối mặt với kháng cự mới gần khu vực $1512 trước khi vàng biến động mạnh vì sự kiện ECB lên khu vực $ 1522-24. Vượt lên trên đó, quý kim có thể nhắm tới đỉnh nhiều năm.
Biểu đồ vàng hàng ngày
Các mức giá kĩ thuật đối với vàng (XAU/USD)
TỔNG QUAN
- Hôm nay giá cuối cùng: $1502,4
- Hôm nay thay đổi hàng ngày: 1,00
- Hôm nay thay đổi hàng ngày%: 0,07
- Hôm nay mở cửa hàng ngày: $1501,4
XU HƯỚNG
- SMA20 hàng ngày: $1515,46
- SMA50 hàng ngày: $1478,61
- SMA100 hàng ngày: $1405,29
- SMA200 hàng ngày: $1349,11
CẤP ĐỘ
- Mức cao hàng ngày trước: $1507,25
- Mức thấp hàng ngày trước: $1493,65
- Mức cao hàng tuần trước: $1523,3
- Mức thấp hàng tuần trước: $1484,9
- Mức cao hàng tháng trước: $1554,63
- Mức thấp hàng tháng trước: $1400,9
- Fibre hàng ngày 38,2%: $1502,05
- Fibre hàng ngày 61,8%: $1498,85
- Điểm Pivot hàng ngày S1: $1494,29
- Điểm Pivot hàng ngày S2: $1487,17
- Điểm Pivot hàng ngày S3: $1480,69
- Điểm Pivot hàng ngày R1: $1507,89
- Điểm Pivot hàng ngày R2: $1514,37
- Điểm Pivot hàng ngày R3: $1521,49
Giavang.net