34 C
Hanoi
25/04/2024
Image default
Phân tích Vàng

PTKT Vàng: Đi ngang tại khu vực $1490 sau quyết định lãi suất của PBOC

Tóm tắt:

  • Cả lợi suất Trái phiếu Kho bạc và Vàng đều thiếu xu hướng rõ ràng.
  • Sự miễn cưỡng cắt giảm lãi suất của Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc (PBOC) đã không thể giúp quý kim đi lên.
  • Việc vàng thiếu định hướng rõ ràng vẫn tiếp tục sau quyết định lãi suất của PBOC.

Phân tích vàng:

Kim loại màu vàng phần lớn bị giữ trong phạm vi hẹp từ $1500 xuống $1480 kể từ thứ Hai tuần trước và hiện đang giao dịch ở mức $1490/oz. Như vậy, quý kim chỉ đôi chút thay đổi trong ngày.

PBOC đã công bố lãi suất cho vay chính một năm ở mức 4,20% ngay trước thời điểm viết bài. Mức cắt giảm này là thấp hơn kì vọng khi thị trường mong đợi lãi suất giảm xuống 4,15%.

Mặc dù vậy, vàng đang thể hiện khả năng phục hồi bằng cách tránh việc lao dốc. Kim loại màu vàng thường ở kịch bản tiêu cực khi đón nhận quyết định mang tính diều hâu của các ngân hàng trung ương.

Điều đó nói rằng, người mua không sẵn sàng bước vào thị trường mặc dù biểu đồ kỹ thuật có dấu hiệu kiệt sức của phe bán.

Tập trung vào lợi suất Trái phiếu chính phủ Mỹ

Lợi tức trái phiếu kho bạc 10 năm của Mỹ hiện không thay đổi khoảng 1,75%. Thật thú vị, lợi suất chuẩn cũng thiếu một xu hướng rõ ràng kể từ ngày 15/10.

Vàng có thể sẽ chịu áp lực nếu lợi suất kết thúc giai đoạn hợp nhất bằng một cú đột phá lên trên 1,80%.

Kim loại màu vàng và chi phí đi vay có xu hướng di chuyển theo hướng ngược lại.

Các mức giá kỹ thuật cần quan sát đối với vàng (XAU/USD):

TỔNG QUAN

  • Hôm nay giá cuối cùng: $1490,28
  • Hôm nay thay đổi hàng ngày: -0,41
  • Hôm nay thay đổi hàng ngày%: -0,03
  • Hôm nay mở cửa hàng ngày: $1490,69

XU HƯỚNG

  • SMA20 hàng ngày: $1497,78 
  • SMA50 hàng ngày: $1506,87 
  • SMA100 hàng ngày: $1454,62 
  • SMA200 hàng ngày: $1375,6 

 
CẤP ĐỘ

  • Mức cao hàng ngày trước: $1494,15
  • Mức thấp hàng ngày trước: $1485,06
  • Mức cao hàng tuần trước: $1497,95
  • Mức thấp hàng tuần trước: $1477,15
  • Mức cao hàng tháng trước: $1557,03
  • Mức thấp hàng tháng trước: $1464,61
  • Fibre hàng ngày 38,2%: $1488,53
  • Fibre hàng ngày 61,8%: $1490,68
  • Điểm Pivot hàng ngày S1: $1485,78
  • Điểm Pivot hàng ngày S2: $1480,88
  • Điểm Pivot hàng ngày S3: $1476,69
  • Điểm Pivot hàng ngày R1: $1494,87
  • Điểm Pivot hàng ngày R2: $1499,06
  • Điểm Pivot hàng ngày R3: $1503,96

Giavang.net

Tin liên quan

Đang tải....