Đồng Đô la Mỹ ít thay đổi vào thứ Sáu khi giới đầu tư đánh giá lại các tin tức thương mại mới nhất.
Chỉ số đồng Đô la Mỹ không thay đổi ở mức 98,020 lúc 11:13 PM ET (03:13 GMT).
Tỷ giá USD/CNY giảm 0,2% xuống còn 7,0076.
Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc (PBOC) bất ngờ gia hạn các khoản vay thông qua cho vay trung hạn (MLF) vào thứ Sáu, trong khi vẫn giữ lãi suất cho các khoản vay MLF kì hạn một năm không đổi ở mức 3,25%.
PBOC cũng cho biết họ đã bơm 200 tỷ Nhân dân tệ (28,60 tỷ USD) vào các tổ chức tài chính thông qua công cụ thanh khoản.
Tỷ giá NZD / USD tăng 0,1% lên 0,6387. Đồng Đô la New Zealand đã tăng vọt vào thứ Tư khi ngân hàng trung ương nước này bất ngờ quyết định không thay đổi lãi suất.
Đồng Đô la Úc đã tăng 0,2% lên 0,6795 so với đồng Đô la Mỹ sau khi giảm trong phiên trước đó trong bối cảnh thất nghiệp gia tăng ngoài kì vọng.
Trong khi đó, đồng bảng Anh tiếp tục giữ mức cao $1.2880 nhờ kỳ vọng rằng Đảng Bảo thủ cầm quyền của Anh có thể giành được đa số trong cuộc bầu cử ngày 12/12 săp tới, qua đó thúc đẩy tâm lý lạc quan rằng sự bế tắc trong vấn đề Brexit cuối cùng sẽ có thể chấm dứt.
Chiến lược giao dịch USD/JPY
Pivot: 108.586
Chiến lược giao dịch:
Sell : 108.700 SL: 109.200 TP: 107.900
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 108.700 – 109.100 – 109.300
Mức hỗ trợ: 108.100 – 107.800 – 107.500
Chiến lược giao dịch EUR/USD
Pivot: 1.10261
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1.10100 SL: 1.09800 TP: 1.10400
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1.10300 – 1.10400 – 1.10600
Mức hỗ trợ: 1.10100 – 1.09900 – 1.09700
Chiến lược giao dịch USD/CHF
Pivot 0.98897
Chiến lược giao dịch:
Sell : 0.99000 SL: 0.99300 TP: 0.98400
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 0.99000 – 0.99200 – 0.99300
Mức hỗ trợ: 0.98600 – 0.98400 – 0.98200
Chiến lược giao dịch GBP/USD
Pivot 1.28836
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1.28600 SL: 1.28100 TP: 1.29200
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1.29000 – 1.29200 – 1.29600
Mức hỗ trợ: 1.28400 – 1.28000 – 1.27700
Chiến lược giao dịch AUD/USD
Pivot 0.67902
Chiến lược giao dịch:
Buy: 0.67700 SL: 0.67100 TP: 0.68500
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 0.68300 – 0.68700 – 0.68900
Mức hỗ trợ: 0.67500 – 0.67200 – 0.66800
Giavang.net tổng hợp