Tóm tắt:
- Vàng đã ghi nhận kịch bản lạc quan vào thứ Hai, dựa trên sự yếu kém của đồng đô la Mỹ, nhưng đà tăng đã hết sức ở mốc $1295/oz.
- Chỉ số đô la (DXY) giảm xuống đáy 2,5 tháng, dưới mức MA 100 ngày.
- Kim loại quý vẫn đang vật lộn để vượt qua mức $1300/oz.
- $1276 là mức để đánh bại xu hướng giảm.
Phân tích vàng
Thị trường giá lên của vàng có thể đã hết động lực sau khi tạo ra một cú đột phá +100USD mỗi ounce trong 7 tuần qua.
Kim loại vàng đã thất bại trong việc vượt qua rào cản tâm lý $1300 vào thứ Sáu tuần trước và đã đảo chiều đi xuống sau khi chạm $1295/oz vào ngày hôm qua, mặc dù đồng USD – kẻ thù lớn nhất của vàng – giảm giá.
Đáng chú ý, chỉ số đồng USD đã di chuyển xuống dưới mức trung bình động 100 ngày (MA) ngày hôm qua và giảm xuống 95,64 – ngưỡng thấp chưa hề nhìn thấy kể từ ngày 22/10.
Đồng bạc xanh thực sự nằm ở vị trí phòng thủ, đã đóng cửa dưới MA 100 ngày lần đầu tiên kể từ ngày 27/9 trong bối cảnh kỳ vọng của Fed.
Quý kim vẫn đang vật lộn để có thể nhận được các lệnh mua mới. Tại thời điểm viết, giá vàng đang neo quanh $1286/oz. Vàng không có khả năng tận dụng xu hướng giảm của DXY dưới mức MA 100 ngày, điều này có khả năng cho thấy thị trường giá lên có thể đã kiệt sức.
Do đó, một pullback đáng chú ý có thể là điều hiển nhiên diễn ra. Hơn nữa, một sự thay đổi của xu hướng tăng trưởng ngắn hạn sẽ được xác nhận nếu việc điều chỉnh khiến thị trường bị mất đi mốc $1276 – mức thấp của nến giảm giá vào thứ Sáu.
Các mức giá kỹ thuật quan trọng của vàng (XAU/USD)
Tổng quan:
- Hôm nay Giá cuối cùng: $1286.3
- Hôm nay thay đổi hàng ngày: -2,6e + 2 pips
- Hôm nay thay đổi hàng ngày%: -0,20%
- Hôm nay mở cửa hàng ngày: $1288,92
Xu hướng:
- SMA20 hàng ngày trước: $1265,09
- SMA50 hàng ngày trước: $1240
- SMA100 hàng ngày trước: $1224,98
- SMA200 hàng ngày trước: $1229,16
Cấp độ:
- Mức cao hàng ngày trước: $1295,03
- Mức thấp hàng ngày trước: $1282,75
- Mức cao hàng tuần trước: $1298,42
- Mức thấp hàng tuần trước: $1276,82
- Mức cao hàng tháng trước: $1284,7
- Mức thấp hàng tháng trước: $1221,39
- Fibre hàng ngày trước đó 38,2%: $1290,34
- Fibre hàng ngày trước đó 61,8%: $1287,44
- Điểm Pivot hàng ngày trước S1: $1282,77
- Điểm Pivot hàng ngày trước S2: $1276,62
- Điểm Pivot hàng ngày trước S3: $1270,49
- Điểm Pivot hàng ngày trước R1: $1295,05
- Điểm Pivot hàng ngày trước R2: $1301,18
- Điểm Pivot hàng ngày trước R3: $1307,33
Giavang.net